Đặc điểm
– Độ ma sát cực thấp (0.04, đứng thứ 2 sau kim cương), bề mặt trơn láng nên tuyệt đối không bám dính với bề mặt của bất kỳ vật liệu nào, chịu mài mòn cực tốt.
– Chống cháy, chịu nhiệt độ cao liên tục đến +260ºC.
– Không có bất kỳ phản ứng với hóa chất nào nên chịu ăn mòn, chịu hóa chất tốt, chống tất cả các loại acid và kiềm, chịu tia UV (chống lão hóa), không thấm nước và không thấm dầu.
– Độ bền cơ học cao với độ dãn dài nhỏ hơn 5
– Khả năng cách điện trên mức lý tưởng và chống tĩnh điện
Thông số kỹ thuật:
– Chất liệu: nền là vải sợi thủy tinh và được tráng phủ PTFE (Teflon)
– Màu sắc: trắng (W), nâu (BR), đen (BK)…
– Kiểu vải dệt: dệt trơn, chéo, sa tanh
– Chiều rộng: 1000- 4200mm (phổ thông 1m, 1.2m, 1.25m và 1.27m)
– Độ dày: từ 0.05 (50mic) – 1.00mm
– Độ dày phổ thông: 0.05, 0.08, 0.10, 0.12, 0.13, 0.15, 0.18, 0.23, 0.25, 0.33 và 0.35mm
– Khoảng nhiệt độ làm việc liên tục: -70 đến +260ºC
– Lớp phủ: phủ hai mặt (/D – hai mặt trơn láng bóng), phủ một mặt (/S), phủ thoáng khí (/B – bề mặt thô nhám, có vân), phủ chống tĩnh điện (/A)
– Đơn vị tính: m2, cuộn (100m), cuộn (50m)
Mã số | Chiều rộng (mm) | Chiều dày(mm) | Trọng lượng (g/m2) | Tỉ lệ PTFE (%) | Độ cứng(kg/inch) |
STF3-STD | 1000 | 0.075 | 135 | 64 | 30 |
STF216-5STD | 1000 | 0.125 | 255 | 58 | 55 |
STF116-5STD | 1000 | 0.125 | 255 | 57 | 60 |
STF10-STD | 1000 | 0.23 | 485 | 57 | 100 |
STF14-STD | 1000 | 0.33 | 650 | 51 | 140 |
STF22-STD | 1000 | 0.5 | 1030 | 52 | 180 |
STFDISH-STD | 1000 | 0.62 | 830 | 40 | 140 |
STF28-STD | 1000 | 0.66 | 1230 | 47 | 210 |
Ứng dụng lĩnh vực bao bì, đóng gói
Do đặc tính chịu nhiệt độ cao, chống bám dính bề mặt nên được:
– Dùng cho máy hàn nhiệt, máy cắt nhiệt trong sản xuất bao bì nhựa như bọc dao, các thanh nhiệt, bọc lô nhiệt để tránh tiếp xúc trực tiếp với màng nhựa…;
-Dùng cho hàn, ép dán kín miệng túi (ép niêm phong) bằng nhiệt cho máy đóng gói hút chân không các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm.
– Dùng cho máy hàn, ép dán miệng túi liên tục;
– Dùng cho máy tráng bao bì PP, dán đáy bao xi măng
Ứng dụng lĩnh vực in ấn, sơn, dệt nhuộm..
– Dùng cho in chuyển nhiệt, tem nhãn, ép nhiệt con dấu
– Dùng bọc lô cho máy nhuộm
– Vật liệu che phủ trong sơn tĩnh điện
Ứng dụng lĩnh thực phẩm
– Do đặc tính chịu nhiệt độ cao, chống bám dính nên được làm băng tải chuyển nguyên vật liệu, băng tải sấy chịu nhiệt, máy sấy khô.., dùng làm tấm lót khi nướng, hâm nóng thức ăn trong lò nướng bánh, lò vi sóng
– Dùng cho hàn dán kín miệng túi (dán niêm phong) bằng nhiệt cho máy đóng gói hút chân không đóng gói thực phẩm, nguyên liệu;
Ứng dụng lĩnh công nghiệp điện tử – bán dẫn
– Do đặc tính cách điện, chịu nhiệt, chống dính nên được sử dụng trong ngành công nghiệp điện- điện tử như vật liệu cách điện chịu nhiệt, vật liệu bọc ủ;
Ứng dụng lĩnh các ngành công nghiệp nặng
– Do đặc tính cách điện, chịu nhiệt nên được dùng làm vật liệu khử lưu huỳnh trong nhà máy điện.
– Do đặc tính chịu nhiệt, chống bám dính, chịu mài mòn, độ bền cơ học cao nên được làm băng tải, băng đai
– Do đặc tính chịu nhiệt, chống ăn mòn, chịu hóa chất, chống thấm nước và dầu nên được dùng làm vật liệu che phủ, khớp nối mềm trong ngành nhiệt điện, xi măng, xăng dầu, công nghiệp hóa chất để chống ăn mòn.
Ứng dụng lĩnh kiến trúc
– Do đặc tính chịu nhiệt, chịu tia UV (chống lão hóa), không thấm nước nên được làm mái che, mái phủ
Đóng gói: 0.08mmx1Mx10M/cuộn
ĐẠI PHÁT là đối tác nhập khẩu trực tiếp và phân phối các sản phẩm băng keo chịu nhiệt và vải chịu nhiệt Teflon PTFE của các nhà sản xuất Chukoh, Nitto, Saint-Gobain Chemfab, Supertech tại Việt Nam.